Thực đơn
Chữ_Pallava Bảng chữ cáiBảng chữ cái Pallava thế kỷ thứ 7. Những âm đánh dấu hoa thị (*) có độ xác thực không chắc chắn và ít xuất hiện ở Đông Nam Á.[7]
Nguồn: SkyKnowledge.com
Mỗi ký tự phụ âm nếu đứng độc lập một mình, không có ký tự nguyên âm kèm theo, thì người ta sẽ đọc nó kèm với nguyên âm /a/. Nếu hai phụ âm đứng kèm nhau và không có nguyên âm nằm giữa chúng, phụ âm đứng sau sẽ viết nhỏ và dưới phụ âm đứng trước.
ka | kha | ga | gha | ṅa | ca | cha | ja | jha* | ña | ṭa | ṭha* | ḍa | ḍha* | ṇa | ta | tha |
da | dha | na | pa | pha | ba | bha | ma | ya | ra | la | va | śa | ṣa | sa | ha | |
a | aa | i | ii | u | e | o | ai* | au* |
Thực đơn
Chữ_Pallava Bảng chữ cáiLiên quan
Chữ Pahawh Hmông Chữ Pahlavi Chữ Proto-Sinai Chữ Pallava Chữ Pegon Chữ Pháp Chữ Phạm Chữ Phiên âm Quốc tế Chữ p Chữ PhoeniciaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chữ_Pallava http://www.ancientscripts.com/thai.html http://www.omniglot.com/writing/burmese.htm http://www.omniglot.com/writing/javanese.htm http://www.omniglot.com/writing/khmer.htm http://www.omniglot.com/writing/lao.htm http://www.omniglot.com/writing/pallava.htm http://skyknowledge.com/pallava.htm http://www.skyknowledge.com/pallava.htm